Bảo Hành Điều Hòa Mitsubishi tại Đà Nẵng 02363.505.717

1500
bao hanh dieu hoa mitsubishi da nang

Mặc dù, bạn đã chọn được chiếc máy lạnh Mitsubishi có độ bền và chất lượng cao. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng sẽ không tránh khỏi hỏng hóc.

Do đó, để không cản trở quá trình sinh hoạt, khách hàng cần sở hữu ngay trung tâm bảo hành uy tín như Thành Tín.

Với đội ngũ thợ kỹ thuật tay nghề cao, đã có kinh nghiệm sửa chữa qua nhiều năm, chúng tôi cam kết sẽ xử lý triệt để mọi sự cố lỗi ở thiết bị. Mọi thông tin liên hệ:

TRUNG TÂM BẢO HÀNH ĐIỀU HÒA MITSUBISHI TẠI ĐÀ NẴNG

CÔNG TY ĐIỆN LẠNH THÀNH TÍN

Hotline0905 590 435 – 02363.505.717

Contents

Một số mã lỗi thường gặp ở điều hòa Mitsubishi

  • P1: Cảm biến Intake lỗi
  • P2: P9 Pipe lỗi cảm biến
  • P4: Cảm biến xả gặp vấn đề
  • P5: Bơm xả trục trặc
  • P6: Hoạt động bảo vệ quá nóng
  • PA: Máy nén cưỡng bức lỗi
  • EE: Truyền thông giữa đơn vị trong nhà và ngoài trời
  • E0, E3: Truyền dẫn điều khiển từ xa gặp sự cố
  • E1, E2: Điều khiển từ xa lỗi board điều khiển
  • E4: Lỗi tín hiệu nhận ở điều khiển từ xa
  • E6: E7 Trong nhà / ngoài trời đơn vị lỗi giao tiếp
  • E9: Lỗi đơn vị truyền thông
  • UP, UF: Compressor gián đoạn quá dòng
  • U1. Ud: Quá nhiệt hoạt động bảo vệ
  • U2: Bất thường xả nhiệt độ cao
  • U3, U4: Ngắn thermistors đơn vị ngoài trời
  • U5: Nhiệt độ bất thường của tản nhiệt
  • U6: Compressor gián đoạn quá dòng
  • U7: bất thường của siêu nhiệt do nhiệt độ xả thấp
  • U8: Đơn vị ngoài trời fan vệ stop
  • U9. UH: Bất thường như quá áp hoặc thiếu điện áp
  • EA, EB: Chi tiết lỗi Mis-dây trong nhà, ngoài trời đơn vị
  • EC: Chi tiết lỗi Start-up thời gian qua
  • E0, E4: Chi tiết lỗi lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (dấu hiệu nhận lỗi)
  • E3, E5: Lỗi chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (truyền lỗi)
  • E6, E8: Lỗi chi tiết trong nhà / ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (tín hiệu nhận được thông báo lỗi)
  • E7, E9: Lỗi chi tiết trong nhà / ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (truyền báo lỗi)
  • EF: Lỗi chi tiết M-NET lỗi truyền dẫn
  • ED: Lỗi chi tiết lỗi nối tiếp truyền
  • P1: Chi tiết lỗi Abnolmality của nhiệt độ phòng thermistor (TH1)
  • P2: Chi tiết lỗi bất thường của nhiệt độ ống themistor / lỏng (TH2)
  • P4: Chi tiết lỗi của cảm biến Abnomarlity cống (DS)
  • P5: Lỗi chi tiết sự cố của máy cống-up
  • P6: Chi tiết lỗi Freezing / bảo vệ quá nhiệt phát hiện
  • P8: Lỗi chi tiết dị thường của nhiệt độ đường ống
  • P9: Chi tiết lỗi Anormality của nhiệt độ ống nhiệt điện trở, tụ, thiết bị bay hơi (TH5)
  • F1: Lỗi chi tiết phát hiện giai đoạn Reverse
  • F3: Chi tiết lỗi 63L nối mở
  • F4: Chi tiết lỗi 49C nối mở
  • F7: Lỗi chi tiết giai đoạn xếp mạch phát hiện lỗi
  • F8: Lỗi chi tiết lỗi mạch đầu vào
  • F9: Lỗi chi tiết kết nối 2 hay cởi mở hơn
  • FA: Chi tiết lỗi L2-giai đoạn giai đoạn mở hoặc 51cm nối mở
  • UE: Lỗi chi tiết lỗi áp suất cao
  • UL: Lỗi chi tiết áp thấp bất thường
  • Ud: Lỗi chi tiết hơn bảo vệ nhiệt
  • UA: Chi tiết lỗi Compressor trên (hoạt động tiếp sức terminal) hiện nay
  • UF: Chi tiết lỗi nén quá dòng (bắt đầu-up bị khóa) cắt đứt
  • UH: Lỗi chi tiết lỗi cảm biến hiện tại
  • U3: Lỗi chi tiết Discharge thermistor ngắn / mở
  • U4: Chi tiết Lỗi thermistor Outdoor ngắn / mở
  • 1102: Nhiệt độ xả bất thường
  • 1111: Cảm biến nhiệt độ bão hoà, áp suất thấp bất thường
  • 1112: Cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, áp suất thấp
  • 1113: Cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, nhiệt độ bất thường
  • 1143: Máy lạnh thiếu lạnh, lạnh yếu
  • 1202: Nhiệt độ xả sơ bộ bị lỗi
  • 1205: Cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ gặp trục trặc
  • 1211: Áp suất bảo hoà thấp bất thường
  • 1214: Mạch điện và cảm biến THHS bất thường
  • 1216: Cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ bất thường
  • 1217: Cảm biến cuộn dây biến nhiệt bất thường
  • 1219: Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào
  • 1221: Cảm biến nhiệt độ môi trường bất thường
  • 1301: Áp suất thấp bất thường
  • 1302: Áp suất cao bất thường
  • 1368: Bất thường áp suất lỏng
  • 1370: Bất thường áp suất trung cấp
  • 1402: Bất thường áp suất cao sơ bộ
  • 1500: Bất thường lạnh quá tải
  • 1505: Bất thường áp suất hút
  • 1600: Lỗi lạnh quá tải sơ bộ
  • 1605: Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ
  • 1607: Khối mạch CS bất thường
  • 2500: Nước rò rỉ bất thường
  • 2502: Phao bơm thoát nước bất thường
  • 2503: Cảm biến thoát nước bất thường
  • 4103: Pha đảo chiều bất thường
  • 4115: Tín hiệu đồng bộ nguồn điện bị lỗi
  • 4116: Bất thường tốc độ quạt
  • 4200: Mạch điện và cảm biến VDC trục trặc
  • 4220: Điện áp BUS bất thường
  • 4230: Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quá nóng
  • 4240: Bộ bảo vệ quá tải
  • 4250: Quá dòng, điện áp bất thường
  • 4260: Quạt làm mát bất thường
  • 4300: Mạch và cảm biến VDC bị lỗi
  • 4320: Điện áp BUS sơ bộ gặp sự cố
  • 4330: Bộ tản nhiệt sơ bộ quá nóng
  • 4340: Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ
  • 4350: Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ
  • 4360: Quạt làm mát bất thường
  • 5101: Không khí đầu vào
  • 5102: Ống chất lỏng
  • 5103: Ống gas
  • 5104: Cảm biến nhiệt độ lỏng
  • 5105: Bất thường ống dẫn lỏng
  • 5106: Nhiệt độ môi trường
  • 5107: Giác cắm dây điện
  • 5108: Chưa cắm điện
  • 5109: Mạch điện CS
  • 5110: Bảng điều khiển tản nhiệt
  • 5112:  Nhiệt độ máy nén khí
  • 5201: Cảm biến áp suất bất thường
  • 5203: Cảm biến áp suất trung cấp bất thường
  • 5301: Bất thường mạch điên, cảm biến IAC
  • 6600: Trùng lặp địa chỉ
  • 6602: Phần cứng xử lý đường truyền bất thường
  • 6603: Mạch truyền BUS bất thường
  • 6606: Thông tin bị lỗi
  • 6607: Bất thường không có ACK
  • 6608: Bất thường không có phản ứng
  • 6831: Không nhận được thông tin MA
  • 6832: Không nhận được thông tin MA
  • 6833: Bất thường gửi thông tin MA
  • 6834: Bất thường nhận thông tin MA
  • 7100: Điện áp tổng gặp sự cố
  • 7101: Mã điện áp gặp trục trặc
  • 7102: Lỗi kết nối
  • 7105: Cài đặt địa chỉ lỗi
  • 7106: Lỗi cài đặt đặc điểm
  • 7107: Cài đặt số nhánh con gặp lỗi
  • 7111: Cảm biến điều khiển từ xa có vấn đề
  • 7130: Lỗi kết nối không giống nhau của dàn lạnh

Điều kiện bảo hành điều hòa Mitsubishi miễn phí

  • Máy lạnh phải còn thời gian sử dụng và có phiếu bảo hành hợp lệ
  • Hỏng hóc do linh kiện máy hoặc lỗi kỹ thuật đến từ nhà sản xuất
  • Phiếu bảo hành bắt buộc phải còn nguyên vẹn, không được tẩy xóa, bôi bẩn
  • Số máy và kiểu máy phải trùng với phiếu bảo hành
  • Trước khi yêu cầu dịch vụ phải xuất trình phiếu bảo hành đúng quy định
  • Không nằm trong các trường hợp từ chối bảo hành theo quy định

Trường hợp bảo hành điều hòa Mitsubishi thu phí 

  • Hết thời hạn bảo hành hoặc mất phiếu bảo hành
  • Số sê-ri máy, ngày mua không trùng khớp với sản phẩm
  • Hỏng hóc linh kiện hoặc lỗi đến từ nhà sản xuất
  • Do tác động từ môi trường bên ngoài như thời tiết, lũ lụt, sấm sét…
  • Máy lạnh rơi rớt, móp méo, trầy xước do vận chuyển hoặc dùng sai mục đích
  • Dùng điện thế hoặc dòng điện không đúng
  • Không bảo hành khi có sửa chữa từ bên ngoài mà không được ủy quyền bởi Mitsubishi

>>> Với những trường hợp từ chối bảo hành, trung tâm bảo hành và sửa chữa của Thành Tín vẫn nhận khắc phục nhanh chóng, hiệu quả với giá siêu mềm.

bao hanh dieu hoa mitsubishi da nang

Quy trình bảo hành điều hòa Mitsubishi Đà Nẵng

Điều hòa là thiết bị đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống, nên khi nó gặp trục trặc phải cần sửa chữa nhanh chóng. Dưới đây là quy trình sửa chữa điều hòa mà Thành Tín cung cấp để quý khách hàng dễ dàng hình dung hơn về cách làm việc của chúng tôi.

Bước 1: Nhân viên chăm sóc khách hàng sẽ tiếp nhận thông tin khách hàng thông qua Hotline: 02363 505 717 và chuyển thông tin cho kỹ thuật viên.

Bước 2: Kỹ thuật viên đến tận nhà khách để kiểm tra hư hỏng và đưa ra phương án xử lý, báo giá cụ thể cho khách hàng.

Bước 3: Khi khách hàng đồng ý với mức giá đã đưa ra, chúng tôi sẽ tiến hành bảo hành, sửa chữa lỗi hỏng hóc ở thiết bị một cách hiệu quả nhất.

Bước 4: Sau khi đã xử lý xong sự cố hư hỏng, chúng tôi sẽ mời khách hàng tới kiểm tra, viết hóa đơn thanh toán và phiếu bảo hành.

Địa chỉ bảo hành điều hòa Mitsubishi ở Đà Nẵng

Thành Tín là một trong những trung tâm bảo hành, sửa chữa uy tín được ủy quyền chính hãng từ Mitsubishi. Với đội ngũ thợ kỹ thuật nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi luôn sẵn sàng khắc phục mọi sự cố hỏng hóc ở thiết bị.

Hơn hết, tất cả các linh kiện thay thế đều có nguồn gốc rõ ràng, bảo hành dài hạn để khách hàng yên tâm hơn khi sử dụng dịch vụ ở trung tâm chúng tôi. Không chỉ thế, để nâng cao chất lượng phục vụ, Thành Tín đã mở rộng quy mô hoạt động khắp thành phố Đà Nẵng.

Thông tin liên hệ:

  • Trụ sở chính: 111 Nguyễn Khánh Toàn, Hải Châu, Đà Nẵng 0905.590.435
  • Chi nhánh 1: 332 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng – 0905.605.990
  • Chi nhánh 2: 348 Điện Biên Phủ, Thanh Khê, Đà Nẵng – 0905.978.971
  • Chi nhánh 3: 546 Ngô Quyền, Sơn Trà, Đà Nẵng – 0905.896.202
  • Chi nhánh 4: 34 Ông Ích Đường, Cẩm Lệ, Đà Nẵng – 0905.486.249